Máy thở di động
Model: OxyMag
Hãng sản xuất: Magnamed – Brazil
Xuất xứ: Brazil
Tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 13485, CE
Thiết bị mới 100% sản xuất năm 2018, theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
* Tính năng kỹ thuật:
- Dễ dàng di chuyển, linh động khi cấp cứu cho người bệnh và trên xe cứu thương.
- Chức năng được cung cấp cho bệnh nhân người lớn, trẻ em và sơ sinh
- Màn hình màu cảm ứng LCD 5.7 inch 320 x 240 pixels dễ dàng quan sát.
- Hỗ trợ giao diện từ xa qua cổng RS232-C.
- Các phím: Stand by; giữ hít vào, giữ thở ra, O2 100%; hít vào bằng tay; khóa.
Đo được: Áp suất, lưu lượng, nồng độ Oxy trong
mạch thở, áp lực khí và áp suất đường ống.
- Có loa báo động và cánh báo.
- Bộ phận cảm biến Oxy Galvanic được tích hợp bên trong.
- Có móc treo cố định tại giường.
- Lưu lượng đỉnh: 180L/phút.
- Tự động bù áp lực khí.
- Thở xâm lấn và không xâm lấn.
* Thông số kỹ thuật:
- Chế độ thở:
- PCV, VCV, PLV.
- V-SIMV + PS;
- P-SIMV+PS
- DUALPAP/APRV
- CPAP/PS
- NIV sẵn sàng trong tất cả chế độ thở
- Kiểm soát:
- Khối lượng Tidal: 10 – 2500ml
- Tỉ lệ: 0 – 150bpm
- Thời gian tăng: 0 – 2 giây
- Tạm ngừng thở: 0 – 70%
- Áp lực giới hạn tối đa: 0 – 60cmH2O
- Áp lực thở vào: 1 – 60cmH2O
- PS – Áp lực hỗ trợ: 5 – 60cmH2O; Off.
- PEEP: 0 – 40cmH2O.
- Pressure Trigger: -0.2 đến -10cmH2O; Off
- Flow Trigger : 0.5 – 30L/phút; Off.
- Chu kỳ dòng chảy (PS): 5% - 80%
- Nồng độ O2: 35% - 100% (Có thể đạt được 21% - 100% khi sử dụng máy trộn ngoài).
- Thời gian hít vào: 0.1 – 10 giây
- Inspiratory Flow Wave: Vuông, giảm, tăng, Sine.
- CPAP: 1 – 40cmH2O.
- Áp lực cao: 1 – 60cmH2O
- Áp lực thấp: 0 – 40cmH2O
- Thời gian cao: 0.2 – 59.8 giây
- Thời gian thấp: 0.2 – 59.8 giây
- Tỉ lệ I:E: 1-4 đến 4:1
- Backup ventilation: có sẵn trong tất cả ác phương thức
- Lưu lượng thở: 0 – 180L/phút
- Oxygen Digital Flowmeter: 0 – 15L/phút
- Tự động điều chỉnh các thông số theo trọng lượng bệnh nhân.
- Thông số màn hình thở:
- Đường cong: Pressure x Time; Flow x Time; Volume x Time.
- Loops: Volume x Pressure; Flow x Volume
- Đường cong: CO2 x Time; SpO2 x Time
- Thanh biểu đồ của áp suất tức thời.
- Áp suất tối đa: Trung bình/Cao
- PEEP và PEEP nội tại. Thể tích thở; Thể tích hít vào; Thể tích phút; Khối lượng thở tự phát; Khối lượng phút thực tế
- Chiều thuận tĩnh và động.
- Trở kháng Airway.
- Thời gian thở và hít vào
- Tỉ lệ I:E
- Tổng tần số thở và phát sinh.
- FIO2, SpO2, tần số tim, EtCO2
- Hệ thống cảnh báo và an toàn:
- Van chống ngạt.
- Van an toàn 100hPa
- Áp suất cao/thấp: 1 – 80cmH2O; Off
- PEEP cao/thấp: 1 – 80cmH2O; Off
- Khối lượng phút cao/thấp: 0.1 – 99L/phút
- Tỉ lệ thở cao/thấp: 1 – 150bpm
- Ngưng thở: 5 – 60 giây; Off
- Điều chỉnh báo động tự động: Tắt 10, 20 hoặc 30%.
- Cảnh báo Pin yếu.
- Áp suất O2 thấp.
- Mạch thở không kết nối/tắt.
- Lỗi AC.
- SpO2 cao/thấp
- Tần số nhip tim cao/thấp: Tắt – 40 – 180 bpm
- EtCO2 cao/thấp: 1 – 80mmHg; Off
- Thở CO2: 1 – 80mmHg; Off
- Lưu ý bộ chuyển đổi IRMA
- Kết nối bộ cảm biến IRMA
- Thay đổi cảm biến IRMA
- Biên độ ngoài CO2
- Lỗi đang đọc IRMA
- Cảm biến ngón tay ngoài.
- Pin tích hợp bên trong: Li-ion 11.8V DC;
- Sạc Pin thông minh;
- Hoạt động 6.5 giờ
- Nguồn kết nối để cung cấp Oxy:
- Đầu vào Oxy: bao bọc DISS 9/16” 18 ren.
- Áp suất khí Oxy: 40 – 150psi (280 – 1035kpa).
- Kích thước: 231 x 244 x 185 mm
- Trọng lượng: 3.25 kg
- Nhiệt độ vận hành: -100 – 500C
- Áp suất không khí: 600 – 1100cmH2O
- Độ ẩm: 15 – 95%, không ngưng tụ.
- Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 12VDC
* Cấu hình cung cấp gồm:
- Máy chính với màn hình màu càm ứng: 01 cái
- Bộ dây thở silicon kèm bẩy nước thẳng chữ Y dùng cho người lớn, sử dụng nhiều lần: 01 bộ
- Cảm biến lưu lượng dùng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh, dùng nhiều lần: 1 bộ
- Miếng lọc không khí: 3 miếng
- Nắp đậy van không khí: 1 cái
- Dây nối bình Oxy 2 đầu, dài 2m: 01 cái
- Đĩa hướng dẫn sử dụng: 01 cái
|