Thiết bị hàng không
Xe nâng sửa chữa máy bay
Đặc tính kỹ thuật chính
XE NÂNG SỬA CHỮA MÁY BAY HL-175
Hãng sản xuất: Inutsuka
Xuất xứ: Nhật
THÔNG SỐ KHỐI THANG NÂNG
Tiêu chuẩn |
Tùy chọn |
Kích thước khung nâng: 2000mm x 2000 mm |
Khối máy nén khí |
Độ cao nâng tối thiểu: 1000mm; tối đa: 17500mm |
Khối phát điện |
Tải trọng: 400kg |
Bộ phận rửa máy bay |
Góc quay khung nâng: 900 tới cả hai hướng |
|
Cảm biến dừng động cơ: nằm dưới khung nâng |
|
Model |
HL-175 |
||
Độ cao Khung nâng |
Max |
m |
17.5 |
|
Min |
m |
1.00 |
Tải trọng nâng |
kg |
400 |
|
Kích thước khung nâng |
Dài |
m |
2.1 |
|
Rộng |
m |
2.1 |
Chiều dài tổng thể (xấp xỉ) |
|
m |
13.7 |
Chiều rộng tổng thể (xấp xỉ) |
|
m |
2.49 |
Chiều cao tổng thể (xấp xỉ) |
|
m |
4.10 |
Trọng lượng tổng thể (xấp xỉ) |
|
kg |
16880 |
Mô tả kỹ thuật
1. Model:
Thiết bị nâng Inutsuka HL-175
Xe chở ISUZU CXZ51Q
2. Thông số cơ bản:
Phương tiện này thường được sử dụng cho công việc trên không để tiếp cận an toàn, nhanh chóng và dễ dàng đến vị trí khách quan để lắp đặt. sửa. bảo dưỡng và vệ sinh kính chắn gió của máy bay hoặc cho chiều cao trên không của công việc chung khác.
Chiếc xe này được chế tạo bởi toàn bộ thân làm bằng thép, thang, nền tảng và hệ thống vận hành thang được gắn trên cabin khung gầm xe tải của ISUZU CXZ5lQ và các hoạt động được thực hiện rất dễ dàng và an toàn vì hệ thống thủy lực được sử dụng cho các hoạt động của thang.
2.1. Giúp người trong khung nâng có thể nâng hạ tới mọi hướng ở các độ cao và các hướng khác nhau một cách dễ dàng.
2.2. Nâng hạ thang bằng cơ cấu cơ khí và thủy lực.
2.3. Thay đổi góc tiếp đất của thang bằng xi lanh thủy lực và khung chở luôn song song với mặt đất nhờ các xilanh thủy lực tích hợp với thang với bất kể chiều dài và góc của thang.
2.4. Để quay thang với bàn quay tới mỗi hướng bằng mô tơ thủy lực và cơ cấu cơ khí.
2.5. Có thể vận hành thay đổi vị trí của thang bằng bộ điều khiển từ xa tại ngay khung nâng hoặc bàn xoay.
2.6. Tăng thêm độ ổn định của xe trong quá trình nâng hạ thang bằng các các chân chống phụ.
2.7. Có thể quay khung nâng 900 theo mỗi hướng.
3. Thông số cơ bản:
Chiều dài tổng: xấp xỉ 14.090 mm
Rộng: Xấp xỉ 2.490 mm
Cao: Xấp xỉ 4.600 mm
Kích thước giữa hai trục trước sau: Xấp xỉ 5.250 mm
Vệt bánh xe: Phía trước 2.065 mm
Phía sau 1.855 mm
4. Trọng lượng:
Trọng lượng tịnh: xấp xỉ 20.500 kg
Tải trọng tối đa: 1000 kg
Trọng lượng cho phép của người trên khung nâng (3 người): 165 kg
5. Khung gầm xe:
Chuyển số: Số tay 7 cấp
Vị trí lái: bên tay trái
Tổng vị trí ngồi: 3 người
Bán kính quay tối thiểu: 16m
6. Động cơ:
Model: 6WF1-TC
Loại: 4 thì, bơm xăng trực tiếp, làm mát bằng nước kín; làm mát trong cam treo (OHC) có turbo.
Số xy lanh: 6
Dung tích động cơ: 14.256 cc
Công suất máy: 287 kw/1.800 rpm
Mô men xoắn: 1.863 Nm/1.100 rpm.
7. Kích thước lốp:
Lốp trước: 7.5Vx 20/10.00-20-16PR
Lốp sau: 7.5Vx 20/10.00-20-16PR
8. Hiệu năng:
Tải trọng khung nâng ( bao gồm trọng lượng của cản gió): 400 kg
Góc tiếp đất của thang: -11 đến + 650
Góc quay của bàn quay bên dưới: 360 độ theo cả 2 hướng.
Độ rộng bậc thang: Phần dưới thang 1.040 mm
Phần trên thang 730 mm
9. Hệ thống vận hành:
9.1. P.T.O điều khiển hoặc chuyển mạch: trong cabin lái
9.2. Công tắc điều khiển và tắt bật chân chống phụ: Phía trên bên trái của thân xe
9.3. Điều khiển mức hoặc tắt bật mở rộng thang: Trên Khung nâng và bàn quay.
9.4. Điều khiển mức hoặc tắt bật nâng hạ thang: Trên Khung nâng và bàn quay.
9.4.
9. Thiết bị an toàn:
9.1. Đèn cảnh báo trong khoang lái
P.T.O “ON”:
Thang “không hạ”
Chân chống phụ “không hạ”
Điện chính “ON”
Công tắc khẩn “ON”
9.2. Ác quy cho động cơ bơm một chiều vận hành khẩn cấp.
9.3. Van kiểm tra cho việc nâng thang, kéo dãn xy lanh, và các chân chống phụ.
9.4. Chuông cảnh báo khi thang dịch chuyển
9.5. Hệ thống khóa thang và chân chống phụ.
9.6. Trong trường hợp khẩn cấp, có thể quay thang chậm bằng tay.
9.7. Đèn nháy trên chân chống phụ.
Liên hệ đặt hàng